1/ Giải nghĩa các ký hiệu trên lốp ô tô
Khả
năng chịu mài mòn: Đối với các xe tải nhẹ, các thông số này
dao động từ 300-540. Một chiếc lốp có chỉ số 500 sẽ có tuổi thọ dài gấp đôi
chiếc lốp có chỉ số 250.
Khả năng bám đường: là số đo khả năng dừng của lốp xe theo hướng thẳng, trên mặt đường
trơn. Trong đó, AA là hạng cao nhất, A là tốt, B là trung bình và C là chấp
nhận được.
Khả năng chịu nhiệt: là chỉ số đo khả năng chịu nhiệt độ của lốp khi chạy xe trên quãng
đường dài với tốc độ cao, độ căng của lốp hay sự quá tải. Trong đó, A là hạng
cao nhất và C là hạng thấp nhất.
Lốp không ruột: được ghi là Tubeless và Lốp có ruột được ghi là Tubetype.
2/ Giải nghĩa thêm thông tin lốp
xe ô tô, chú ý các ký hiệu P, LT, T cùng thông tin cỡ lốp, tốc độ tối đa và tải
trọng tối đa
3/ Bảng chỉ số tải trọng tối đa
cho phép:
Chỉ số
|
Tải trọng (kg)
|
Chỉ số
|
Tải trọng (kg)
|
Chỉ số
|
Tải trọng (kg)
|
Chỉ số
|
Tải trọng (kg)
|
Chỉ số
|
Tải trọng (kg)
|
Chỉ số
|
Tải trọng (kg)
|
Chỉ số
|
Tải trọng (kg)
|
0
|
45
|
40
|
140
|
80
|
450
|
120
|
1.400
|
160
|
4.500
|
200
|
14.000
|
240
|
45.000
|
1
|
46,2
|
41
|
145
|
81
|
462
|
121
|
1.450
|
161
|
4.625
|
201
|
14.500
|
241
|
46.250
|
2
|
47,5
|
42
|
150
|
82
|
475
|
122
|
1.500
|
162
|
4.750
|
202
|
15.000
|
242
|
47.500
|
3
|
48,7
|
43
|
155
|
83
|
487
|
123
|
1.550
|
163
|
4.875
|
203
|
15.500
|
243
|
48.750
|
4
|
50
|
44
|
160
|
84
|
500
|
124
|
1.600
|
164
|
5.000
|
204
|
16.000
|
244
|
50.000
|
5
|
51,5
|
45
|
165
|
85
|
515
|
125
|
1.650
|
165
|
5.150
|
205
|
16.500
|
245
|
51.500
|
6
|
53
|
46
|
170
|
86
|
530
|
126
|
1.700
|
166
|
5.300
|
206
|
17.000
|
246
|
53.000
|
7
|
54,5
|
47
|
175
|
87
|
545
|
127
|
1.750
|
167
|
5.450
|
207
|
17.500
|
247
|
54.500
|
8
|
56
|
48
|
180
|
88
|
560
|
128
|
1.800
|
168
|
5.600
|
208
|
18.000
|
248
|
56.000
|
9
|
58
|
49
|
185
|
89
|
580
|
129
|
1.850
|
169
|
5.800
|
209
|
18.500
|
249
|
58.000
|
10
|
60
|
50
|
190
|
90
|
600
|
130
|
1.900
|
170
|
6.000
|
210
|
19.000
|
250
|
60.000
|
11
|
61,5
|
51
|
195
|
91
|
615
|
131
|
1.950
|
171
|
6.150
|
211
|
19.500
|
251
|
61.500
|
12
|
63
|
52
|
200
|
92
|
630
|
132
|
2.000
|
172
|
6.300
|
212
|
20.000
|
252
|
63.000
|
13
|
65
|
53
|
206
|
93
|
650
|
133
|
2.060
|
173
|
6.500
|
213
|
20.600
|
253
|
65.000
|
14
|
67
|
54
|
212
|
94
|
670
|
134
|
2.120
|
174
|
6.700
|
214
|
21.200
|
254
|
67.000
|
15
|
69
|
55
|
218
|
95
|
690
|
135
|
2.180
|
175
|
6.900
|
215
|
21.800
|
255
|
69.000
|
16
|
71
|
56
|
224
|
96
|
710
|
136
|
2.240
|
176
|
7.100
|
216
|
22.400
|
256
|
71.000
|
17
|
73
|
57
|
230
|
97
|
730
|
137
|
2.300
|
177
|
7.300
|
217
|
23.000
|
257
|
73.000
|
18
|
75
|
58
|
236
|
98
|
750
|
138
|
2.360
|
178
|
7.500
|
218
|
23.600
|
258
|
75.000
|
19
|
77,5
|
59
|
243
|
99
|
775
|
139
|
2.430
|
179
|
7.750
|
219
|
24.300
|
259
|
77.500
|
20
|
80
|
60
|
250
|
100
|
800
|
140
|
2.500
|
180
|
8.000
|
220
|
25.000
|
260
|
80.000
|
21
|
82,5
|
61
|
257
|
101
|
825
|
141
|
2.575
|
181
|
8.250
|
221
|
25.750
|
261
|
82.500
|
22
|
85
|
62
|
265
|
102
|
850
|
142
|
2.650
|
182
|
8.500
|
222
|
26.500
|
262
|
85.000
|
23
|
87,5
|
63
|
272
|
103
|
875
|
143
|
2.725
|
183
|
8.750
|
223
|
27.250
|
263
|
87.500
|
24
|
90
|
64
|
280
|
104
|
900
|
144
|
2.800
|
184
|
9.000
|
224
|
28.000
|
264
|
90.000
|
25
|
92,5
|
65
|
290
|
105
|
925
|
145
|
2.900
|
185
|
9.250
|
225
|
29.000
|
265
|
92.500
|
26
|
95
|
66
|
300
|
106
|
950
|
146
|
3.000
|
186
|
9.500
|
226
|
30.000
|
266
|
95.000
|
27
|
97,5
|
67
|
307
|
107
|
975
|
147
|
3.075
|
187
|
9.750
|
227
|
30.750
|
267
|
97.500
|
28
|
100
|
68
|
315
|
108
|
1.000
|
148
|
3.150
|
188
|
10.000
|
228
|
31.500
|
268
|
100.000
|
29
|
103
|
69
|
325
|
109
|
1.030
|
149
|
3.250
|
189
|
10.300
|
229
|
32.500
|
269
|
103.000
|
30
|
106
|
70
|
335
|
110
|
1.060
|
150
|
3.350
|
190
|
10.600
|
230
|
33.500
|
270
|
106.000
|
31
|
109
|
71
|
345
|
111
|
1.090
|
151
|
3.450
|
191
|
10.900
|
231
|
34.500
|
271
|
109.000
|
32
|
112
|
72
|
355
|
112
|
1.120
|
152
|
3.550
|
192
|
11.200
|
232
|
35.500
|
272
|
112.000
|
33
|
115
|
73
|
365
|
113
|
1.150
|
153
|
3.650
|
193
|
11.500
|
233
|
36.500
|
273
|
115.000
|
34
|
118
|
74
|
375
|
114
|
1.180
|
154
|
3.750
|
194
|
11.800
|
234
|
37.500
|
274
|
118.000
|
35
|
121
|
75
|
387
|
115
|
1.215
|
155
|
3.875
|
195
|
12.150
|
235
|
38.750
|
275
|
121.000
|
36
|
125
|
76
|
400
|
116
|
1.250
|
156
|
4.000
|
196
|
12.500
|
236
|
40.000
|
276
|
125.000
|
37
|
128
|
77
|
412
|
117
|
1.285
|
157
|
4.125
|
197
|
12.850
|
237
|
41.250
|
277
|
128.500
|
38
|
132
|
78
|
425
|
118
|
1.320
|
158
|
4.250
|
198
|
13.200
|
238
|
42.500
|
278
|
132.000
|
39
|
136
|
79
|
437
|
119
|
1.360
|
159
|
4.375
|
199
|
13.600
|
239
|
43.750
|
279
|
136.000
|
4/ bảng chỉ số vận tốc giới hạn tối đa cho phép:
KÝ HIỆU TỐC ĐỘ
|
TỐC ĐỘ TỐI ĐA (km/h)
|
KÝ HIỆU TỐC ĐỘ
|
TỐC ĐỘ TỐI ĐA (km/h)
|
A1
|
5
|
K
|
110
|
A2
|
10
|
L
|
120
|
A3
|
15
|
M
|
130
|
A4
|
20
|
N
|
140
|
A5
|
25
|
P
|
150
|
A6
|
30
|
Q
|
160
|
A7
|
35
|
R
|
170
|
A8
|
40
|
S
|
180
|
B
|
50
|
T
|
190
|
C
|
60
|
U
|
200
|
D
|
65
|
H
|
210
|
E
|
70
|
V
|
240
|
F
|
80
|
W
|
270
|
G
|
90
|
Y
|
300
|
J
|
100
|
Speed Category Marking
|
|
|
|
ZR
|
TRÊN 240
|
5/ Cách đọc thời điểm sản xuất lốp và suy ra thời
hạn sử dụng lốp xe
Tìm đọc dãy 4 chữ số cuối cùng trong chuỗi
ký hiệu bắt đầu bằng DOT như hình
dưới. Dãy số đó là 0119 tức là lốp được sản xuất ở tuần thứ nhất của năm 2019
Các nhà sản
xuất lốp xe quy định thời hạn sử dụng lốp xe được tính là 5-6 năm kể từ ngày
lốp xe xuất xưởng. Điều này đồng nghĩa với việc một chiếc lốp dù không được đưa
vào sử dụng, lưu trữ trong kho 5-6 năm kể từ ngày sản xuất thì không nên
mua chiếc lốp đó.
6/ Áp suất tối đa và áp suất tải của lốp xe.
Xem hình dưới
thì 300 kPa (tức 3.0 kg/cm2) = 44 PSI chính là áp suất lốp cao nhất
mà lốp xe có khả năng chịu được. Nếu bơm cao hơn chỉ số tối đa này thì lốp sẽ
nổ do vượt quá áp suất chịu đựng.
Tại chỗ cửa
lên xuống của lái xe, nhà sản xuất có in bảng thông tin về lốp xe của bạn,
trong đó có chỉ định áp suất lốp an toàn khi đi đường (có thể cao/thấp hơn 1
chút so với chỉ định cũng không sao). Ví dụ như hình sau:
Bản quyền: Lệ Đá